
thép tròn đặc
- Mã: ttd
- 116
Dưới đây là thông tin chi tiết về thép đặc, bao gồm bảng giá tham khảo và thông số kỹ thuật của một số loại thép tròn đặc phổ biến .
Bảng giá tham khảo thép tròn đặc (cập nhật đến tháng 2/2025):
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
Ø14 | 7,25 | 15.000 | 108.750 |
Ø16 | 9,47 | 15.000 | 142.050 |
Ø20 | 14,80 | 15.000 | 222.000 |
Ø25 | 23,12 | 15.000 | 346.800 |
Ø32 | 37,88 | 15.000 | 568.200 |
Ø40 | 59,19 | 15.000 | 887.850 |
Ø50 | 92,48 | 15.000 | 1.387.200 |
Ø60 | 133,17 | 15.000 | 1.997.550 |
Ø70 | 181,26 | 15.000 | 2.718.900 |
Ø80 | 236,75 | 15.000 | 3.551.250 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và biến động thị trường. Để có giá chính xác và ưu đãi nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp uy tín tại Hà Nội.
Thông số kỹ thuật của một số loại thép tròn đặc phổ biến:
-
Thép tròn đặc C45 (S45C):
- Tiêu chuẩn: JIS G4051 – C45, hoặc ISO 10384.
-
Thành phần hóa học:
- C: 0,42-0,50%
- Si: 0,15-0,35%
- Mn: 0,50-0,80%
- P (tối đa): 0,025%
- S (tối đa): 0,025%
- Cr: 0,20-0,40%
-
Tính chất cơ lý:
- Sức căng: 540 – 750 MPa
- Độ cứng: 55 – 58 HRC
- Nhiệt độ tôi: 820 – 860°C
- Ứng dụng: Chế tạo máy, khuôn mẫu, trục cán, chi tiết máy chịu mài mòn, ốc vít, bu lông, trục bánh răng.
-
Thép tròn đặc CT3:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-85, 1765-85.
-
Thành phần hóa học:
- C: 0,14-0,22%
- Si: ≤ 0,05%
- Mn: 0,40-0,65%
- P (tối đa): 0,045%
- S (tối đa): 0,05%
-
Tính chất cơ lý:
- Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
- Độ bền kéo: ≥ 370 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 22%
- Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, chế tạo chi tiết máy không yêu cầu cao về cơ tính.
-
Thép tròn đặc SCM440 (40Cr):
- Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, GB, JIS, DIN.
-
Thành phần hóa học:
- C: 0,38-0,43%
- Si: 0,15-0,35%
- Mn: 0,60-0,90%
- Cr: 0,90-1,20%
- Mo: 0,15-0,30%
-
Tính chất cơ lý:
- Sức căng: 850 – 1000 MPa
- Độ cứng: 28 – 32 HRC (trước khi xử lý nhiệt)
- Ứng dụng: Chế tạo trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải trọng và mài mòn cao.
Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng. Để đảm bảo phù hợp với nhu cầu cụ thể, bạn nên tham khảo tài liệu kỹ thuật chi tiết từ nhà cung cấp.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại thép tròn đặc phổ biến và có lựa chọn phù hợp cho nhu cầu của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn chi tiết hơn, đừng ngần ngại liên hệ với các nhà cung cấp uy tín !